Bảng xếp hạng fifa là thông tin được hệ thống Liên đoàn bóng đá trên thế giới cập nhật về thứ hạng của các đội tuyển bóng đá nam qua mỗi mùa. Sau đây là thông tin về bảng xếp hạng Fifa bóng đá nam thế giới cập nhật mới nhất qua nội dung sau đây, mọi người cùng tham khảo.
Mục Lục
Bảng xếp hạng fifa bóng đá là gì?
Bảng xếp hạng fifa bóng đá thế giới được phổ biến lần đầu tiên vào tháng 12 năm 1992, đây là hệ thống giúp sắp xếp thứ hạng của đội tuyển quốc gia các nước qua thành tích đạt được trong 4 năm gần nhất. Tất cả các trận đấu giao hữu hay cấp độ đội tuyển quốc gia đều được tính điểm trên bảng xếp hạng fifa này.
Bảng xếp hạng này được tính theo tỷ lệ giành chiến thắng của các đội tuyển, đội bóng nào giành nhiều chiến thắng hơn sẽ được xếp hạng cao nhất, và ngược lại những đội bóng không giành được chiến thắng nào hay số trận thắng ít thì sẽ xếp hạng thấp nhất.
Tầm quan trọng của bảng xếp hạng fifa
Qua thông tin tìm hiểu bên trên bảng xếp hạng fifa bóng đá thế giới được xem là thước đo giúp Liên đoàn bóng đá đánh giá năng lực của từng đội tuyển quốc gia trên thế giới. Qua bảng xếp hạng này giúp làm cơ sở hay kết quả tính toán để chọn đội tuyển được tham gia cho nhiều giải đấu như việc phân định đội tuyển bốc thăm vòng bảng World Cup, vòng loại World cup cho các khu vực khác nhau.
Thời gian công bố bảng xếp hạng Fifa bóng đá nam thế giới
Sau mỗi lượt trận thi đấu quốc tế thì ngay sau đó thì bảng xếp hạng fifi sẽ được cập nhật. Thông thường Lịch thi đấu các lượt bóng đá nam thi đấu quốc tế diễn ra vào thời gian từ 20/3 đến 28/3 nên qua đó bảng xếp hạng fifa sẽ được cập nhật vào khoảng đầu tháng 4.
Bảng xếp hạng Fifa bóng đá nam thế giới cập nhật mới nhất
Sau đây là thông tin về bảng xếp hạng fifa của 100 đội bóng đá nam đứng đầu thế giới cập nhật mới nhất vào tháng 12 năm 2023
XHKV | ĐTQG | XH FIFA | Điểm hiện tại | Điểm trước | Điểm+/- | XH+/- | Khu vực |
1 | Argentina | 1 | 1861 | 1852 | 9 | 0 | Nam Mỹ |
2 | Pháp | 2 | 1853 | 1841 | 12 | 0 | Châu Âu |
3 | Braxin | 3 | 1812 | 1837 | -25 | 0 | Nam Mỹ |
4 | Anh | 4 | 1807 | 1794 | 13 | 0 | Châu Âu |
5 | Bỉ | 5 | 1793 | 1792 | 1 | 0 | Châu Âu |
6 | Bồ Đào Nha | 6 | 1739 | 1728 | 11 | 2 | Châu Âu |
7 | Hà Lan | 7 | 1739 | 1742 | -3 | 0 | Châu Âu |
8 | Tây Ban Nha | 8 | 1725 | 1710 | 15 | 2 | Châu Âu |
9 | Ý | 9 | 1717 | 1726 | -9 | 0 | Châu Âu |
10 | Croatia | 10 | 1711 | 1746 | -35 | -4 | Châu Âu |
11 | Mỹ | 11 | 1675 | 1677 | -2 | 0 | Concacaf |
12 | Mexico | 12 | 1663 | 1661 | 2 | 0 | Concacaf |
13 | Morocco | 13 | 1658 | 1658 | 0 | 0 | Châu Phi |
14 | Thụy sĩ | 14 | 1645 | 1653 | -8 | 0 | Châu Âu |
15 | Uruguay | 15 | 1643 | 1626 | 17 | 2 | Nam Mỹ |
16 | Đức | 16 | 1643 | 1638 | 5 | -1 | Châu Âu |
17 | Colombia | 17 | 1626 | 1629 | -3 | -1 | Nam Mỹ |
18 | Nhật Bản | 18 | 1612 | 1605 | 7 | 1 | Châu Á |
19 | Đan mạch | 19 | 1612 | 1607 | 5 | -1 | Châu Âu |
20 | Senegal | 20 | 1600 | 1597 | 3 | 0 | Châu Phi |
21 | Iran | 21 | 1567 | 1561 | 6 | 0 | Châu Á |
22 | Ukraine | 22 | 1549 | 1539 | 10 | 2 | Châu Âu |
23 | Thụy Điển | 23 | 1545 | 1539 | 6 | 0 | Châu Âu |
24 | Nam Triều Tiên | 24 | 1540 | 1533 | 7 | 2 | Châu Á |
25 | Áo | 25 | 1535 | 1536 | -1 | 0 | Châu Âu |
26 | Peru | 26 | 1532 | 1551 | -19 | -4 | Nam Mỹ |
27 | Châu Úc | 27 | 1531 | 1531 | 0 | 0 | Châu Á |
28 | Wales | 28 | 1528 | 1510 | 18 | 5 | Châu Âu |
29 | Serbia | 29 | 1525 | 1529 | -4 | -1 | Châu Âu |
30 | Hungary | 30 | 1521 | 1517 | 4 | 2 | Châu Âu |
31 | Ba Lan | 31 | 1519 | 1524 | -5 | -1 | Châu Âu |
32 | Tunisia | 32 | 1516 | 1525 | -9 | -3 | Châu Phi |
33 | Algeria | 33 | 1512 | 1509 | 3 | 1 | Châu Phi |
34 | Scotland | 34 | 1512 | 1522 | -10 | -3 | Châu Âu |
35 | Philippines | 35 | 1511 | 1508 | 3 | 0 | Châu Phi |
36 | Ecuador | 36 | 1508 | 1498 | 10 | 2 | Nam Mỹ |
37 | Chile | 37 | 1503 | 1503 | 0 | -1 | Nam Mỹ |
38 | Thổ Nhĩ Kì | 38 | 1498 | 1475 | 23 | 4 | Châu Âu |
39 | Nga | 39 | 1497 | 1495 | 2 | 0 | Châu Âu |
40 | Nigeria | 40 | 1490 | 1489 | 1 | 0 | Châu Phi |
41 | Cộng hòa Séc | 41 | 1489 | 1499 | -10 | -4 | Châu Âu |
42 | Na Uy | 42 | 1469 | 1470 | -1 | 1 | Châu Âu |
43 | Cameroon | 43 | 1466 | 1474 | -8 | -2 | Châu Phi |
44 | Panama | 44 | 1461 | 1453 | 8 | 1 | Concacaf |
45 | Canada | 45 | 1454 | 1457 | -3 | -1 | Concacaf |
46 | Costa Rica | 46 | 1452 | 1452 | 0 | 0 | Concacaf |
47 | Mali | 47 | 1449 | 1441 | 8 | 2 | Châu Phi |
48 | Rumani | 48 | 1446 | 1447 | -1 | -1 | Châu Âu |
49 | Venezuela | 49 | 1445 | 1423 | 22 | 4 | Nam Mỹ |
50 | Slovakia | 50 | 1445 | 1443 | 2 | -2 | Châu Âu |
51 | Hy Lạp | 51 | 1442 | 1437 | 5 | 0 | Châu Âu |
52 | Ivory Coast | 52 | 1439 | 1438 | 1 | -2 | Châu Phi |
53 | Paraguay | 53 | 1436 | 1432 | 4 | -1 | Nam Mỹ |
54 | Slovenia | 54 | 1428 | 1405 | 23 | 5 | Châu Âu |
55 | Jamaica | 55 | 1421 | 1414 | 7 | 1 | Concacaf |
56 | Burkina Faso | 56 | 1410 | 1409 | 1 | 2 | Châu Phi |
57 | Ả Rập Xê Út | 57 | 1408 | 1411 | -3 | 0 | Châu Á |
58 | Ireland | 58 | 1406 | 1415 | -9 | -3 | Châu Âu |
59 | Albania | 59 | 1396 | 1377 | 19 | 3 | Châu Âu |
60 | Ghana | 60 | 1394 | 1399 | -5 | 0 | Châu Phi |
61 | Qatar | 61 | 1394 | 1395 | -1 | 0 | Châu Á |
62 | Phần Lan | 62 | 1388 | 1417 | -29 | -8 | Châu Âu |
63 | Bosnia and Herzegovina | 63 | 1368 | 1370 | -2 | 0 | Châu Âu |
64 | Nam Phi | 64 | 1366 | 1367 | -1 | 1 | Châu Phi |
65 | Democratic Rep Congo | 65 | 1366 | 1369 | -3 | -1 | Châu Phi |
66 | North Macedonia | 66 | 1358 | 1362 | -4 | 0 | Châu Âu |
67 | Iceland | 67 | 1353 | 1352 | 1 | 0 | Châu Âu |
68 | Iraq | 68 | 1349 | 1347 | 2 | 1 | Châu Á |
69 | các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | 69 | 1348 | 1342 | 6 | 1 | Châu Á |
70 | Montenegro | 70 | 1344 | 1349 | -5 | -2 | Châu Âu |
71 | Israel | 71 | 1336 | 1336 | 0 | 1 | Châu Âu |
72 | Oman | 72 | 1334 | 1334 | 0 | 1 | Châu Á |
73 | Uzbekistan | 73 | 1333 | 1329 | 4 | 2 | Châu Á |
74 | Cape Verde | 74 | 1326 | 1336 | -10 | -3 | Châu Phi |
75 | Northern Ireland | 75 | 1325 | 1333 | -8 | -1 | Châu Âu |
76 | Georgia | 76 | 1312 | 1300 | 12 | 3 | Châu Âu |
77 | El Salvador | 77 | 1307 | 1307 | 0 | -1 | Concacaf |
78 | Honduras | 78 | 1305 | 1305 | 0 | -1 | Concacaf |
79 | Trung Quốc | 79 | 1296 | 1296 | 0 | 1 | Châu Á |
80 | Guinea | 80 | 1296 | 1293 | 3 | 1 | Châu Phi |
81 | Zambia | 81 | 1291 | 1290 | 1 | 1 | Châu Phi |
82 | Jordan | 82 | 1284 | 1285 | -1 | 2 | Châu Á |
83 | Bahrain | 83 | 1281 | 1274 | 7 | 3 | Châu Á |
84 | Bungari | 84 | 1279 | 1300 | -21 | -6 | Châu Âu |
85 | Bolivia | 85 | 1271 | 1287 | -16 | -2 | Nam Mỹ |
86 | Gabon | 86 | 1270 | 1270 | 0 | 2 | Châu Phi |
87 | Luxembourg | 87 | 1266 | 1272 | -6 | -2 | Châu Âu |
88 | Haiti | 88 | 1262 | 1270 | -8 | -1 | Concacaf |
89 | Curacao | 89 | 1261 | 1259 | 2 | 1 | Concacaf |
90 | Uganda | 90 | 1251 | 1259 | -8 | -1 | Châu Phi |
91 | Equatorial Guinea | 91 | 1250 | 1249 | 1 | 1 | Châu Phi |
92 | Syrian | 92 | 1239 | 1245 | -6 | 1 | Châu Á |
93 | Benin | 93 | 1238 | 1244 | -6 | 1 | Châu Phi |
94 | Việt Nam | 94 | 1236 | 1242 | -6 | 1 | Châu Á |
95 | Armenia | 95 | 1234 | 1254 | -20 | -4 | Châu Âu |
96 | Palestine | 96 | 1224 | 1224 | 0 | 1 | Châu Á |
97 | Kyrgyzstan | 97 | 1224 | 1228 | -4 | -1 | Châu Á |
98 | Kazakhstan | 98 | 1219 | 1207 | 12 | 2 | Châu Âu |
99 | Trinidad và Tobago | 99 | 1217 | 1217 | 0 | -1 | Concacaf |
100 | Belarus | 100 | 1212 | 1198 | 14 | 5 | Châu Âu |
Cách tính điểm xếp hạng fifa
Vào tháng 8 năm 2018 thì hệ thống tính điểm bảng xếp hạng fifa mới được bắt đầu.Thông qua cách tính điểm mới nhất thì có thể bổ sung thêm hệ số sức mạnh của đối thủ. Qua các trận đấu trực tiếp bóng đá hôm nay thì điểm số mà đội bóng nhận được sau mỗi trận thắng sẽ tuỳ thuộc vào độ mạnh yếu của đối thủ của mình.
Trên đây là thông tin chia sẻ về bảng xếp hạng fifa bóng đá nam thế giới cập nhật mới nhất 2023. Hy vọng qua những gì vừa tham khảo trên mọi người sẽ nắm rõ thông tin đội tuyển nào đang đứng đầu bảng xếp fifa bóng đá nam thế giới.